Bảng Giá Dây Điện Cadivi, Daphaco, Trần Phú Mới Nhất 2025 [Chiết Khấu 30-40%]
1. Lời mở đầu: Tại sao giá dây điện lại “nhảy múa” theo ngày?
Nếu bạn đang tìm một con số cố định cho câu hỏi “Dây điện giá bao nhiêu?”, thì rất tiếc, câu trả lời là: Không có giá cố định mãi mãi.
Giá dây cáp điện tại Việt Nam chịu ảnh hưởng trực tiếp từ Sàn giao dịch kim loại London (LME). Đồng và Nhôm là hai nguyên liệu chính, chiếm tới 70-80% giá thành sản xuất. Khi giá đồng thế giới tăng, giá dây điện trong nước sẽ lập tức điều chỉnh theo. Bên cạnh đó, giá hạt nhựa PVC/XLPE (nhập khẩu) cũng tác động không nhỏ.
Tuy nhiên, điều bạn cần quan tâm nhất không phải là sự biến động vài trăm đồng lẻ, mà là MỨC CHIẾT KHẤU. Cùng một cuộn dây Cadivi 2.5, giá niêm yết là như nhau trên toàn quốc, nhưng:
- Mua lẻ tại cửa hàng điện nước đầu ngõ: Chiết khấu 5-10%.
- Mua tại KTH Electric (Đại lý cấp 1): Chiết khấu có thể lên tới 25% – 35% tùy khối lượng.
Bài viết này tôi sẽ cập nhật bảng giá niêm yết cơ sở và mức giá thực tế bạn có thể mua được để lập dự toán chính xác nhất.
2. Bảng giá dây điện các thương hiệu uy tín nhất 2025
Trên thị trường hiện nay có hàng chục thương hiệu dây cáp, nhưng với kinh nghiệm 20 năm, tôi khuyên bạn chỉ nên tin dùng những “ông lớn” đã được kiểm chứng chất lượng. Dưới đây là phân tích giá của các thương hiệu hàng đầu.
![Bảng Giá Dây Điện Cadivi, Daphaco 2025 - Chiết Khấu 30-40% [Mới Nhất] 1 Tổng kho phân phối dây cáp điện Cadivi, Daphaco chính hãng tại TP.HCM với số lượng lớn, sẵn sàng cung cấp cho các công trình dân dụng và công nghiệp với mức chiết khấu cao.](https://kth-electric.com/wp-content/uploads/2025/12/kho-day-cap-dien-cadivi-daphaco-gia-si.webp)
Kho hàng dây cáp điện quy mô lớn của KTH Electric luôn sẵn sàng đáp ứng mọi đơn hàng công trình với mức giá đại lý cấp 1 tốt nhất thị trường.
2.1. Bảng giá dây cáp điện CADIVI (Thương hiệu Quốc gia)
Cadivi được coi là “Vua” trong ngành dây cáp điện tại Việt Nam (đặc biệt là miền Nam). Ưu điểm là lớp cách điện cực tốt, đồng tinh khiết 99.99%, dẫn điện chuẩn, ít hao hụt.
Bảng giá dây điện Cadivi mới nhất 2025 (Áp dụng mới nhất 2025)
Chuyên viên tư vấn & Báo giá
Ms. Khuyên Bùi
| Tên hàng | Giá 2025 (VNĐ) |
|---|---|
| Dây điện đơn CV Cadivi (Giá 1 cuộn 100m) | |
| Dây điện Cadivi 1.0 | 608,000 |
| Dây điện Cadivi 1.25 | 645,800 |
| Dây điện Cadivi 1.5 | 834,800 |
| Dây điện Cadivi 2.0 | 1,081,100 |
| Dây điện Cadivi 2.5 | 1,360,800 |
| Dây điện Cadivi 3.5 | 1,829,500 |
| Dây điện Cadivi 4.0 | 2,059,600 |
| Dây điện Cadivi 5.5 | 2,831,800 |
| Dây điện Cadivi 6.0 | 3,021,800 |
| Dây điện Cadivi 8.0 | 4,058,600 |
| Dây điện Cadivi 10 | 5,006,900 |
| Dây điện đôi VCmd Cadivi (Giá 1 cuộn 100m) | |
| Dây điện đôi Cadivi 2×16 (VCmd 2×0.5) | 622,100 |
| Dây điện đôi Cadivi 2×24 (VCmd2x0.75) | 877,000 |
| Dây điện đôi Cadivi 2×32 (VCmd2x1.0) | 1,126,400 |
| Dây điện đôi Cadivi 2×30 (VCmd2x1.5) | 1,604,900 |
| Dây điện đôi Cadivi 2×50 (VCmd2x2.5) | 2,600,600 |
| Dây điện đôi ovan VCmo Cadivi (Giá 1 cuộn 100m) | |
| Dây điện đôi Cadivi VCmo 2×1.5 | 1,768,000 |
| Dây điện đôi Cadivi VCmo 2×2.5 | 2,845,800 |
| Dây điện đôi Cadivi VCmo 2×4.0 | 4,301,600 |
| Dây điện đôi Cadivi VCmo 2×6.0 | 6,431,400 |
| Dây CV Cadivi (Giá 1 mét) | |
| Dây cáp điện CV 16 – 0,6/1kV | 73,926 |
| Dây cáp điện CV 25 – 0,6/1kV | 119,988 |
| Dây cáp điện CV 35 – 0,6/1kV | 166,018 |
| Dây cáp điện CV 50 – 0,6/1kV | 227,146 |
| Dây cáp điện CV 70 – 0,6/1kV | 324,043 |
| Dây cáp điện CV 95 – 0,6/1kV | 448,092 |
| Dây cáp điện CV 120 – 0,6/1kV | 583,632 |
| Dây CVV Cadivi (Giá 1 mét) | |
| Dây cáp điện CVV 2×1.5 – 300/500V | 26,104 |
| Dây cáp điện CVV 2×2.5 – 300/500V | 39,031 |
| Dây cáp điện CVV 2×4 – 300/500V | 56,516 |
| Dây cáp điện CVV 2×6 – 300/500V | 78,062 |
| Dây cáp điện CVV 3×1.5 – 300/500V | 34,430 |
| Dây cáp điện CVV 3×2.5 – 300/500V | 52,034 |
| Dây cáp điện CVV 3×4 – 300/500V | 74,725 |
| Dây cáp điện CVV 3×6 – 300/500V | 106,380 |
| Dây cáp điện CVV 4×1.5 – 300/500V | 43,816 |
| Dây cáp điện CVV 4×2.5 – 300/500V | 66,236 |
| Dây cáp điện CVV 4×4 – 300/500V | 97,589 |
| Dây cáp điện CVV 4×6 – 300/500V | 139,781 |
Bảng báo giá dây điện đơn CADIVI
1. Bảng giá dây đơn cứng CADIVI
ĐVT: đồng/mét
| STT | Sản phẩm | Đơn giá tham khảo |
|---|---|---|
| 1 | Dây điện đồng CADIVI VC-1,5 (Ø1,38) – 450/750V | 5.980 |
| 2 | Dây điện đồng CADIVI VC-2,5 (Ø1,77) – 450/750V | 9.580 |
| 3 | Dây điện đồng CADIVI VC-4 (Ø2,24) – 450/750V | 14.930 |
| 4 | Dây điện đồng CADIVI VC-6 (Ø2,74) – 450/750V | 22.010 |
| 5 | Dây điện đồng CADIVI VC-10 (Ø3,56) – 450/750V | 36.990 |
| 6 | Dây đơn cứng ruột đồng bọc PVC CADIVI VC-0,5 (Ø0,80) – 300/500V | 2.500 |
| 7 | Dây đơn cứng ruột đồng bọc PVC CADIVI VC-0,75 (Ø0,97) – 300/500V | 3.260 |
| 8 | Dây đơn cứng ruột đồng bọc PVC CADIVI VC-1 (Ø1,13) – 300/500V | 4.140 |
| 9 | Dây đơn cứng ruột đồng bọc PVC CADIVI VC-2 (Ø1,6) – 600V | 7.940 |
| 10 | Dây đơn cứng ruột đồng bọc PVC CADIVI VC-3 (Ø2,0) – 600V | 12.030 |
| 11 | Dây đơn cứng ruột đồng bọc PVC CADIVI VC-8 (Ø3,2) – 600V | 30.350 |
2. Bảng giá dây điện đơn mềm CADIVI
ĐVT: đồng/mét
| STT | Sản phẩm | Đơn giá tham khảo |
|---|---|---|
| 1 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-1,5 (1×30/0.25) – 450/750V | 6.330 |
| 2 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-2,5 (1×50/0.25) – 450/750V | 10.150 |
| 3 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-4 (1×56/0.30) – 450/750V | 15.690 |
| 4 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-6 (1×84/0.30) – 450/750V | 23.780 |
| 5 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-10 (1×77/0.4) (0,6/1kV) | 42.690 |
| 6 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-16 (1×126/0.4) (0,6/1kV) | 62.990 |
| 7 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-25 (1×196/0.4) (0,6/1kV) | 94.970 |
| 8 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-35 (1×273/0.4) (0,6/1kV) | 134.660 |
| 9 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-50 (1×380/0.4) (0,6/1kV) | 193.560 |
| 10 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-70 (1×361/0.5) (0,6/1kV) | 269.320 |
| 11 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-95 (1×475/0.5) (0,6/1kV) | 352.980 |
| 12 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-120 (1×608/0.5) (0,6/1kV) | 446.710 |
| 13 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-150 (1×740/0.5) (0,6/1kV) | 579.900 |
| 14 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-185 (1×925/0.5) (0,6/1kV) | 686.860 |
| 15 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-240 (1×1184/0.5) (0,6/1kV) | 908.690 |
| 16 | Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI VCm-300 (1×1525/0.5) (0,6/1kV) | 134.250 |
Bảng báo giá dây điện đôi CADIVI
1. Dây điện mềm bọc nhựa PVC-300/500V-TCVN 6610-5
ĐVT: đồng/mét
| STT | Sản phẩm | Đơn giá tham khảo |
|---|---|---|
| 1 | Dây điện đôi VCmo CADIVI 2×0,75 (2×24/0.2) – 300/500V | 7.970 |
| 2 | Dây điện đôi VCmo CADIVI 2×1 (2×32/0.2) – 300/500V | 9.980 |
| 3 | Dây điện đôi VCmo CADIVI 2×1,5 (2×30/0.25) – 300/500V | 14.060 |
| 4 | Dây điện đôi VCmo CADIVI 2×2,5 (2×50/0.25) – 300/500V | 22.640 |
| 5 | Dây điện đôi VCmo CADIVI 2×4 (2×56/0.3) – 300/500V | 34.220 |
| 6 | Dây điện đôi VCmo CADIVI 2×6 (2×84/0.3) – 300/500V | 51.160 |
2. Dây đòi mềm bọc nhựa PVC-VCmd 0,6/1kV-AS/NZS 5000.1
ĐVT: đồng/mét
| STT | Sản phẩm | Đơn giá tham khảo |
|---|---|---|
| 1 | Dây điện đôi CADIVI VCmd-2×0.5-(2×16/0.2) – 0,6/1kV | 4.800 |
| 2 | Dây điện đôi CADIVI VCmd-2×0.75-(2×24/0.2) – 0,6/1kV | 6.770 |
| 3 | Dây điện đôi CADIVI VCmd-2×1-(2×32/0.2) – 0,6/1kV | 8.690 |
| 4 | Dây điện đôi CADIVI VCmd-2×1.5-(2×30/0.25) – 0,6/1kV | 12.380 |
| 5 | Dây điện đôi CADIVI VCmd-2×2.5-(2×50/0.25) – 0,6/1kV | 20.070 |
Bảng báo giá dây điện mềm CADIVI
ĐVT: đồng/mét
| STT | Sản phẩm | Dây đôi | Dây 3 | Dây 4 |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Dây điện mềm tròn CADIVI VCmt – 0,75 (24/0.2) – 300/500V | 8.400 | 11.340 | 14.550 |
| 2 | Dây điện mềm tròn CADIVI VCmt -1 (32/0.2) – 300/500V | 10.370 | 14.090 | 18.420 |
| 3 | Dây điện mềm tròn CADIVI VCmt – 1,5 (30/0.25) – 300/500V | 14.580 | 20.060 | 26.040 |
| 4 | Dây điện mềm tròn CADIVI VCmt – 2,5 (50/0.25) – 300/500V | 23.230 | 31.700 | 40.980 |
| 5 | Dây điện mềm tròn CADIVI VCmt – 4 (56/0.3) – 300/500V | 33.940 | 47.490 | 62.110 |
| 6 | Dây điện mềm tròn CADIVI VCmt – 6 (84/0.3) – 300/500V | 50.270 | 72.040 | 93.700 |
Bảng báo giá dây điện chịu nhiệt CADIVI
ĐVT: đồng/mét
| STT | Sản phẩm | Đơn giá tham khảo |
|---|---|---|
| 1 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-1,5– 600V | 6.610 |
| 2 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-2,5– 600V | 10.390 |
| 3 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-4– 600V | 15.970 |
| 4 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-6– 600V | 25.170 |
| 5 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-10– 600V | 45.120 |
| 6 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-16 – 600V | 65.770 |
| 7 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-25 – 600V | 97.910 |
| 8 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-35 – 600V | 140.650 |
| 9 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-50 – 600V | 199.780 |
| 10 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-70 – 600V | 276.670 |
| 11 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-95 – 600V | 360.450 |
| 12 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-120 – 600V | 458.470 |
| 13 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-150 – 600V | 591.890 |
| 14 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-185 – 600V | 698.960 |
| 15 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-240 – 600V | 921.240 |
| 16 | Dây điện CADIVI VCm/HR-LF-300 – 600V | 1.145.330 |
Lưu ý: Giá trên biến động theo từng thời điểm nhập hàng. Để có giá chính xác hôm nay, hãy gọi Hotline KTH Electric.
3. Yếu tố ảnh hưởng đến giá dây điện & Cách tối ưu chi phí
Tại sao cùng một cuộn dây 2.5 mà cửa hàng A bán 600k, cửa hàng B bán 500k? Đừng vội kết luận cửa hàng A bán đắt. Hãy nhìn vào các yếu tố sau:
3.1. Biến động giá nguyên liệu (LME & Nhựa)
Như đã nói, giá đồng LME thay đổi từng giờ. Các đại lý lớn như KTH Electric thường ôm hàng số lượng lớn khi giá đồng giảm để bình ổn giá cho khách hàng. Ngược lại, các cửa hàng nhỏ nhập từng đợt sẽ phải bán giá cao nếu nhập đúng đỉnh giá đồng.
3.2. Thương hiệu & Công nghệ sản xuất
Tại sao Cadivi đắt hơn các hãng gia công tại làng nghề?
- Độ tinh khiết: Đồng Cadivi là đồng Cathode 99.99%. Đồng gia công thường lẫn tạp chất, dẫn điện kém, gây nóng dây và hao tổn điện năng tiêu thụ.
- Vỏ cách điện: Nhựa PVC/XLPE chính phẩm chịu nhiệt tốt, không bị lão hóa, nứt vỡ theo thời gian. Nhựa tái chế giá rẻ nhưng dòn, dễ gây rò điện chập cháy sau 2-3 năm.
3.3. Đại lý phân phối & “Ma trận” chiết khấu
Đây là bí mật của người trong nghề. Mức chiết khấu phụ thuộc vào:
- Doanh số: Đại lý cấp 1 cam kết doanh số hàng tỷ đồng/tháng với nhà máy sẽ có giá nhập tốt hơn cửa hàng bán lẻ.
- Thanh toán: Thanh toán tiền mặt ngay thường được giảm thêm 1-2%.
- Vận chuyển: Giá tại kho khác với giá giao tận chân công trình (bao gồm phí vận chuyển).
Lời khuyên: Để tối ưu chi phí, hãy gom đơn hàng (mua một lần cho cả công trình) và yêu cầu báo giá tổng để nhận mức chiết khấu “Dự án” thay vì mua lắt nhắt từng cuộn.
4. Hướng dẫn chọn mua dây điện: Tư vấn từ Kỹ sư 20 năm nghề
![Bảng Giá Dây Điện Cadivi, Daphaco 2025 - Chiết Khấu 30-40% [Mới Nhất] 2 Kỹ sư điện KTH Electric với 20 năm kinh nghiệm đang sử dụng thước kẹp để kiểm tra tiết diện dây dẫn, đảm bảo tư vấn chọn dây đúng công suất và tiêu chuẩn an toàn cho khách hàng.](https://kth-electric.com/wp-content/uploads/2025/12/ky-su-tu-van-chon-day-dien-chuan.webp)
Đội ngũ kỹ sư tại KTH Electric luôn kiểm tra kỹ lưỡng tiết diện và chất lượng dây cáp trước khi tư vấn, giúp bạn chọn đúng loại dây “chuẩn không cần chỉnh” cho ngôi nhà của mình.
Việc bạn mua dây điện giá rẻ hay đắt sẽ trở nên vô nghĩa nếu bạn chọn sai tiết diện dây. Chọn dây nhỏ hơn công suất tiêu thụ (quá tải) là nguyên nhân hàng đầu gây chập cháy. Ngược lại, chọn dây quá lớn sẽ gây lãng phí tiền bạc không cần thiết (vì giá dây 4.0 đắt gấp đôi dây 2.5).
4.1. Công thức tính tiết diện dây dẫn phù hợp công suất
Công thức cơ bản để tính toán là: S = I / J
Trong đó:
- S: Tiết diện dây dẫn (mm²).
- I: Dòng điện chạy qua dây (Ampe).
- J: Mật độ dòng điện cho phép (A/mm²).
- Với dây đồng (Cu): J ≈ 6 A/mm².
- Với dây nhôm (Al): J ≈ 4.5 A/mm².
Bảng tra nhanh dòng chịu tải theo tiêu chuẩn TCVN 6610 (IEC 60227):
(Áp dụng cho dây đồng Cu/PVC)
| Tiết diện (mm2) | Dòng chịu tải (A) – Đi trong ống âm tường | Dòng chịu tải (A) – Đi trên không (Thoáng khí) | Công suất tối đa khuyên dùng (1 pha 220V) |
|---|---|---|---|
| 1.5 | 14 A | 20 A | < 3 kW (3000W) |
| 2.5 | 20 A | 28 A | < 4.5 kW (4500W) |
| 4.0 | 27 A | 38 A | < 6 kW (6000W) |
| 6.0 | 35 A | 49 A | < 8 kW (8000W) |
| 10.0 | 48 A | 68 A | < 11 kW (11000W) |
Lưu ý: Đối với dây điện nhà xưởng hoặc cáp điện 3 pha, cần tính toán thêm hệ số giảm dòng (Derating factor) nếu đi nhiều dây trong cùng một máng cáp để đảm bảo an toàn nhiệt.
Quy tắc “ngón tay cái” (Dễ nhớ cho dân dụng):
- Dây 1.5 mm2: Dùng cho bóng đèn, quạt, tivi, ổ cắm cho thiết bị công suất nhỏ (< 1.5 kW).
- Dây 2.5 mm2: Dùng cho ổ cắm bếp, tủ lạnh, máy giặt, bình nóng lạnh (công suất < 2.5 kW).
- Dây 4.0 mm2: Dùng cho Điều hòa nhiệt độ (Máy lạnh) từ 12.000 BTU trở lên, bếp từ đơn/đôi, hoặc làm dây nguồn tổng cho từng tầng nhà.
- Dây 6.0 – 10.0 mm2: Dùng làm dây nguồn tổng từ đồng hồ điện vào nhà (Main Feeder).
Cảnh báo: Tuyệt đối không dùng dây 1.5 cho ổ cắm bếp hoặc bình nóng lạnh. Dù ban đầu nó vẫn hoạt động, nhưng lớp vỏ nhựa sẽ bị nung nóng âm ỉ, giòn đi và gây chạm chập sau 1-2 năm.
4.2. Kinh nghiệm nhận biết dây điện chính hãng vs hàng giả
![Bảng Giá Dây Điện Cadivi, Daphaco 2025 - Chiết Khấu 30-40% [Mới Nhất] 3 Hình ảnh so sánh chi tiết lõi đồng của dây điện chính hãng Cadivi (đồng tươi sáng bóng) và dây điện giả kém chất lượng (đồng xỉn màu) để khách hàng dễ dàng phân biệt.](https://kth-electric.com/wp-content/uploads/2025/12/so-sanh-day-dien-that-gia-loi-dong.webp)
So sánh thực tế: Dây điện chính hãng (Trái) có lõi đồng đỏ sáng bóng, dẻo dai; trong khi dây kém chất lượng (Phải) có màu xỉn đen, dễ gãy và dẫn điện kém.
Thị trường dây điện “thượng vàng hạ cám”. Dây giả thường có giá rẻ bất ngờ (thấp hơn 20-30% giá đại lý). Đừng ham rẻ! Hãy kiểm tra ngay 3 điểm sau:
- Đếm số sợi đồng: Dây chính hãng (như Cadivi) luôn công bố số sợi trong ruột (Ví dụ: Dây 2.5 thường có 7 sợi). Hãy tuốt vỏ và đếm. Dây giả thường ăn bớt số sợi hoặc đường kính sợi nhỏ hơn ly quy định.
- Màu sắc lõi đồng: Đồng xịn (Cadivi/Trần Phú) có màu đỏ cam sáng bóng, mềm dẻo. Đồng tái chế (dây cỏ) có màu xỉn đen, cứng và dễ gãy khi bẻ gập nhiều lần.
- Vỏ cách điện: Gấp đôi dây lại. Nếu vỏ nhựa bị rạn nứt trắng hoặc lìa ra, đó là nhựa kém chất lượng. Dây xịn bẻ gập thoải mái vẫn đàn hồi tốt.
4.3. So sánh: Khi nào dùng Dây đơn (VC), khi nào dùng Dây đôi (VCmd)?
- Dây đơn cứng (VC): Là loại có 1 sợi đồng cứng hoặc 7 sợi bện chặt.
- Ưu điểm: Giá rẻ hơn, cứng cáp, dẫn điện tốt nhất.
- Ứng dụng: Bắt buộc dùng để đi âm tường, luồn trong ống ruột gà, đi trên trần thạch cao. Vì nó cứng, dễ luồn và ít bị oxy hóa mối nối.
- Dây đôi mềm (VCmd/VCmo): Gồm nhiều sợi đồng nhỏ li ti bện lại.
- Ưu điểm: Mềm dẻo, dễ uốn.
- Ứng dụng: Dùng để đi nổi (bắn nẹp vào tường), làm dây dẫn cho các thiết bị di động (quạt cây, ổ cắm kéo dài). Không nên chôn âm tường vì vỏ mỏng và dễ bị ẩm mục.
5. Chính sách bán hàng & Chiết khấu đại lý tại KTH Electric
Tại KTH Electric, chúng tôi xây dựng chính sách giá minh bạch để khách hàng dù là mua lẻ hay mua dự án đều nhận được giá trị xứng đáng.
5.1. Mức chiết khấu theo khối lượng (Volume Discount)
- Khách mua lẻ (Dưới 10 triệu): Chiết khấu 15% – 20% so với giá niêm yết nhà máy.
- Khách xây nhà/Thầu thợ (10 – 100 triệu): Chiết khấu 22% – 28%.
- Khách dự án/Đại lý cấp 2 (Trên 100 triệu): Chiết khấu đặc biệt 30% – 38% + Hỗ trợ công nợ (Tùy thỏa thuận).
5.2. Cam kết chất lượng (CO/CQ)
Tất cả dây cáp điện xuất kho từ KTH Electric đều đi kèm:
- CO (Certificate of Origin): Giấy chứng nhận xuất xứ (Từ nhà máy Cadivi/Daphaco/Trần Phú…).
- CQ (Certificate of Quality): Giấy chứng nhận chất lượng, Test Report của lô hàng.
- Phiếu xuất kho/Hóa đơn VAT: Đảm bảo tính pháp lý 100%. Nếu phát hiện hàng giả, chúng tôi đền bù 200% giá trị đơn hàng.
5.3. Chính sách vận chuyển & Đổi trả
- Giao hàng: Miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM cho đơn hàng > 5 triệu. Hỗ trợ gửi chành xe đi tỉnh với chi phí tối ưu.
- Đổi trả: Chúng tôi hiểu thực tế thi công thường dư thừa vật tư. KTH Electric hỗ trợ thu hồi dây nguyên cuộn (chưa cắt, chưa bóc tem) với giá trị 100% trong vòng 30 ngày. Đây là chính sách hỗ trợ độc quyền giúp chủ nhà yên tâm mua dư để dự phòng.
5.4. Ưu đãi khi mua kèm vật tư phụ (Cross-selling)
Hệ thống điện không chỉ có dây dẫn. Để hoàn thiện, bạn cần thêm các phụ kiện. Tại KTH Electric, chúng tôi có chương trình “Combo tiết kiệm”:
- Giảm thêm 2-5% trên tổng đơn hàng khi mua dây điện kèm ống luồn dây điện (Vanlock/Sino), tủ điện âm tường, hoặc đầu cos (Cosse).
- Cung cấp trọn gói vật tư M&E giúp bạn tiết kiệm thời gian đi lại và dễ dàng quản lý chi phí.
6. Câu hỏi thường gặp về giá dây điện (FAQs)
Dưới đây là giải đáp cho những thắc mắc tôi thường gặp nhất khi tư vấn báo giá:
Hỏi: Dây điện 2.5 giá bao nhiêu 1 cuộn 100m?
Đáp: Tính đến thời điểm hiện tại (2025), giá dây đơn Cadivi 2.5 khoảng 540.000đ – 560.000đ/cuộn. Dây Daphaco 2.5 khoảng 480.000đ/cuộn. Giá có thể thay đổi tùy thời điểm mua và số lượng.
Hỏi: Nên dùng dây điện Cadivi hay Daphaco cho nhà cấp 4?
Đáp: Nếu tài chính dư dả, Cadivi luôn là lựa chọn số 1 về độ bền (20-30 năm). Tuy nhiên, Daphaco cũng là một lựa chọn rất tốt với chất lượng đạt chuẩn 9/10 so với Cadivi nhưng giá rẻ hơn 15%. Với nhà cấp 4 hoặc nhà trọ, dùng Daphaco là giải pháp kinh tế và vẫn đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Hỏi: Dây cáp nhôm rẻ hơn dây đồng bao nhiêu? Có nên dùng không?
Đáp: Dây cáp nhôm rẻ hơn cáp đồng khoảng 60% – 70%. Tuy nhiên, độ dẫn điện của nhôm kém hơn đồng (phải chọn tiết diện lớn hơn 1 cấp) và nhôm giòn hơn, dễ gãy, mối nối khó thi công hơn. Lời khuyên: Chỉ nên dùng cáp nhôm cho đường dây tải điện ngoài trời (từ trụ điện vào nhà) để tiết kiệm. Trong nhà tuyệt đối phải dùng dây đồng.
Hỏi: Làm sao để lấy báo giá chiết khấu cao nhất cho công trình?
Đáp: Hãy lập bảng kê vật tư chi tiết (Bảng khối lượng) và gửi cho KTH Electric. Việc báo giá tổng đơn hàng sẽ giúp chúng tôi cân đối chiết khấu tốt hơn nhiều so với việc bạn hỏi giá lẻ tẻ từng món.
7. Kết luận
Dây điện là “mạch máu” của ngôi nhà. Một hệ thống dây điện tốt sẽ âm thầm phục vụ bạn hàng chục năm trời, giúp thiết bị điện bền hơn và hóa đơn tiền điện thấp hơn. Ngược lại, một quyết định sai lầm khi chọn dây giá rẻ kém chất lượng có thể khiến bạn phải đục tường đi lại toàn bộ hệ thống chỉ sau vài năm, thậm chí trả giá bằng sự an toàn của gia đình.
Đừng để ma trận giá cả làm bạn hoang mang. Hãy chọn nhà cung cấp uy tín, minh bạch về nguồn gốc và sẵn sàng tư vấn kỹ thuật như KTH Electric.
Chúng tôi không chỉ bán dây điện, chúng tôi cung cấp giải pháp an toàn điện cho công trình của bạn.
CÔNG TY TNHH KTH ELECTRIC
Liên hệ ngay để nhận Bảng giá & Chiết khấu tốt nhất tháng này:
- 📍 Địa chỉ: 251 Phạm Văn Chiêu, Phường An Hội Tây, TP Hồ Chí Minh.
- 📞 Hotline Kỹ Thuật & Báo Giá (24/7): 0968.27.11.99
- 📧 Email: kthelectric.com@gmail.com
![Bảng Giá Dây Điện Cadivi, Daphaco 2025 - Chiết Khấu 30-40% [Mới Nhất] 4 Bùi Vũ Khiêm](https://kth-electric.com/wp-content/uploads/2025/12/bui-vu-khiem.webp)
Bùi Vũ Khiêm
Triết lý của ông rất đơn giản: “Kết cấu vững chãi là bệ phóng cho dòng năng lượng bền bỉ.”

